Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Global Success

Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Global Success

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay nhất, chi tiết giúp học sinh lớp 5 dễ dàng làm bài tập Global Success 5 từ đó học tốt môn Tiếng Anh 5.

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay nhất, chi tiết giúp học sinh lớp 5 dễ dàng làm bài tập Global Success 5 từ đó học tốt môn Tiếng Anh 5.

câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Học kì 2 Global Success (có đáp án)

Với 500 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Global Success Học kì 2 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm từ đó đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh 6.

A/ Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 7 Phonetics and Speaking

Find the word which has a different sound in the part underlined.

Question 1. A. programme             B. any                         C. channel                 D. father

Lời giải Đáp án B phát âm là /e/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/

Question 2. A. brother                    B. thought                  C. theater                   D. both

Lời giải Đáp án A phát âm là /ð/ các đáp án còn lại phát âm là /θ/

Question 3. A. this                          B. throw                     C. theme                    D. think

Lời giải Đáp án A phát âm là /ð/ các đáp án còn lại phát âm là /θ/

Question 4. A. either                       B. breath                    C. clothes                  D. feather

Lời giải Đáp án B phát âm là /θ/ các đáp án còn lại phát âm là /ð/

Question 5. A. cute                         B. just                         C. industry                D. hungry

Lời giải Đáp án A phát âm là /ju/ các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/

Question 6: A. weather                  B. think                      C. this                         D. feather

Lời giải Đáp án B phát âm là /θ/ các đáp án còn lại phát âm là /ð/

Question 7: A. throw                      B. although                C. them                      D. breathe

Lời giải Đáp án A phát âm là /θ/ các đáp án còn lại phát âm là /ð/

Question 8: A. their                        B. then                       C. worth                     D. though

Lời giải Đáp án C phát âm là /θ/ các đáp án còn lại phát âm là /ð/

Question 9: A. schedule                 B. peach                     C. character               D. chemistry

Lời giải Đáp án B phát âm là /tʃ/ các đáp án còn lại phát âm là /k/

Question 10: A. thirty                     B. healthy                  C. there                      D. birthday

Lời giải Đáp án B phát âm là /ð/ các đáp án còn lại phát âm là /θ/

Question 11: A. weather                B. think                      C. this                         D. either

Lời giải Đáp án B phát âm là /θ/ các đáp án còn lại phát âm là /ð/

Question 12: A. film                       B. audience               C. musical                 D. fire

Lời giải Đáp án D phát âm là /aɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/

Question 13: A. local                      B. remote                   C. program                D. reason

Lời giải Đáp án D phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /oʊ/

Question 14: A. national                B. manner                  C. racing                    D. make

Lời giải Đáp án A phát âm là /æ/ các đáp án còn lại phát âm là /ei/

Question 15: A. control                  B. documentary        C. show                      D. local

Lời giải Đáp án B phát âm là /ɒ/ các đáp án còn lại phát âm là /oʊ/

B/ Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 7 Vocabulary and Grammar

Question 1. A. antenna       B. remote                   C. schedule                           D. screen

Lời giải Các đáp án A, B, D là những bộ phận liên quan tới ti vi

Question 2. A. producer     B. audience               C. on-looker                          D. viewer

Lời giải Các đáp án B, C, D chỉ nhóm khán giả

Question 3. A. character    B. comedy                 C. sitcom                               D. cartoon

Lời giải Các đáp án B, C, D là những thể loại chương trình

Question 4. A. MC              B. weathergirl           C. newsreader                       D. actor

Lời giải Các đáp án A, B, C là những người làm việc trong ekip

Question 5. A. horror          B. game show           C. romance                            D. science

Lời giải Các đáp án A, C, D là những thể loại chương trình

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 6. VTV1 and VTV3 are all ____________ channels

A. local                                  B. national                 C. educational                      D. creational

Giải thích: national channel: kênh truyền hình quốc gia

Dịch: VTV1 và VTV3 đều là các kênh truyền hình quốc gia.

Question 7: Children should watch ____________ programs.

A. remote                               B. national                 C. educational                      D. clumsy

Lời giải Dịch: Trẻ em nên xem các chương trình mang tính giáo dục.

Question 8: The ____________ will announce tomorrow’s weather on TV at 7:30 tonight.

A. weatherman                     B. newsreader           C. comedian                          D. MC

Lời giải Dịch: Người dẫn chương trình thời tiết sẽ thông báo thời tiết ngày mai lúc 7:30 tối nay.

Question 9. We check the schedule __________ we want to see the time of the game show.

A. so                                       B. because                 C. but                                     D. although

Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì

Dịch: Chúng tôi xem lịch chiếu vì muốn biết thời gian phát sóng game show.

Question 10. Which ____________ is the documentary on?

A. channel                             B. universe                C. manner                              D. character

Giải thích: channel: kênh truyền hình

Dịch: Phim tài liệu sẽ được chiếu trên kênh nào vậy?

Question 11. It’s funny __________ the comedy.

A. watch                                B. watching               C. to watch                            D. watched

Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Xem hài kịch thì thật buồn cười.

Question 12. A ____________ is a short funny film with drawn characters.

A. documentary                    B. honor                     C. cartoon                              D. news

Lời giải Dịch: Phim hoạt hình là phim ngắn hài hước với các nhân vật được vẽ lên.

Question 13. My family and I often spend time ____________ television in the evening.

A. seeing                                B. watching               C. looking                              D. viewing

Giải thích: cụm từ “watch television”: xem ti vi

Dịch: Gia đình và tôi thường dành thời gian xem ti vi vào buổi tối.

Question 14. What’s going to be ____________ TV tonight?

A. in                                       B. of                           C. at                                        D. on

Giải thích: be on TV: được phát sóng trên tivi

Dịch: Chương trình nào sẽ được phát sóng trên TV tối nay vậy?

Question 15. The reporter is talking about the ____________ for the fire.

A. reason                               B. manner                  C. series                                 D. event

Giải thích: reason for st: lý do cho việc gì

Dịch: Nhà báo đó đang nói về nguyên nhân vụ cháy.

........................................

........................................

........................................

Mời bạn vào từng Unit để xem đầy đủ Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Global Success.

Tài liệu để học tốt Tiếng Anh lớp 6 Global Success chọn lọc, hay khác:

Xem thêm soạn, giải bài tập các môn học lớp 6 Kết nối tri thức hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác: