Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm
2. What subjects does Lien have on Thursday?
A. She has Maths and English on Monday.
A. He went to his grandparent's.
4. What nationality are Linda and Mina?
A. I don't have English on Monday.
C. I have English on Tuesday and Friday.
2. They/ beach/ and/ danced/ sang/ the/ on/ .
3. Linda/ Maths/ Monday/ Wednesday/ has/ on/ and/ ./
4. Linh/ the/ homework/ does/ in/ his/ evening/ ./
5. can/ Phong/ guitar/ the/ play/ ./
Đáp án đề thi học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Anh
1 - B; 2 - D; 3 - B; 4 - C; 5 - A;
1 - C; 2 - B; 3 - A; 4 - B; 5 - C;
1 - B; 2 - E; 3 - A; 4 - C; 5 - D;
2 - They sang and danced on the beach.
3 - Linda has Maths on Monday and Wednesday.
4 - Linh does his homework in the evening.
Full name:............................................
Class: ................................................
Question 3: Listen and tick ( √ )
Question 4. Listen and tick. (1pt) Example 1.A
Question 5: Listen and write the missing words (1pt)
I'm reading ..............................
2. When's your....................Mr Robot?
3. Good morning, class. What day is it today,Mai?
It's................................
4. What lesson do you have today?
I have got Maths, Art, Science and ...........................
Questions 6: Look and read. Put the tick ( ) or cross ( X ) in the box
Question 7: Look and read. Write YES or NO.
Alex is a pupil at Sunflower Primary School. It is a big school in London. His school is in Sutton Street. There are many classrooms. They are beautiful. There is a library, a music room and a computer room. He loves his school.
1. His name is Alex ...........................................
2. His school is small ...........................................
3. His school is in Ha Noi ...........................................
4. He loves his school ...........................................
Question 8: Look at the pictures and write the words:
Question 9: Complete the passage:
Happy, England, friend, music club
This is my new................ Her name is Linda. She is from ................... She can sing many Vietnamese songs. In her free time, she goes to.............................. She is .....................there.
Question 10: Reaarrange the words to compete the sentences
Task 1. Listen and tick . There is one example.
Task 2. Listen and tick or cross . There are two examples.
Task 3. Listen and write YES or NO. There is one example (0).
0. Tommy’s from Trung Vuong Primary School. YES
2. He has Music and Science on Thursdays. _______
3. The teacher is singing in Music class now. _______
4. Tommy played volleyball in PE class. _______
5. Yesterday was Monday. _______
Read this. Select a word from the box to fill each gap. There is one example.
Hello ; danced ; birthday ; IT ; Internet; Monday
(0) Hello, I’m Mimi from Mayan Primary School. It’s (1)________ today. I’m in class now. We have Art and (2) _______ today . We are surfing the (3)_______ for our IT project. Yesterday was Sunday. I was not at school. I had a (4) _________ party with a lot of classmates. We had lots of fun. We had a big birthday cake. We watched videos, listened to music and (5)_______.
Task 1. Listen and tick . There is one example.
1 - A ; 2 - A ; 3 - B ; 4 - A; 5 - B;
Task 2. Listen and tick or cross . There are two examples.
1 - X; 2 - V; 3 - V; 4 - V; 5 - X;
Task 3. Listen and write YES or NO. There is one example (0).
0. Tommy’s from Trung Vuong Primary School. YES
1. He’s in Class 4B. ___YES____
2. He has Music and Science on Thursdays. ___NO____
3. The teacher is singing in Music class now. ____NO___
4. Tommy played volleyball in PE class. ___YES____
5. Yesterday was Monday. ____YES___
Read this. Select a word from the box to fill each gap. There is one example.
Hello ; danced ; birthday ; IT ; Internet; Monday
(0) Hello, I’m Mimi from Mayan Primary School. It’s (1)___Monday_____ today. I’m in class now. We have Art and (2) __IT_____ today . We are surfing the (3)____internet___ for our IT project. Yesterday was Sunday. I was not at school. I had a (4) ____birthday_____ party with a lot of classmates. We had lots of fun. We had a big birthday cake. We watched videos, listened to music and (5)___danced____.
Đề thi môn Tiếng Anh học kì 1 lớp 1 được VnDoc sưu tầm và đăng tải. Với các đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tiếng Anh này, các bạn có thể ôn thi học kì 1 lớp 1 tốt hơn. Mời các bạn tham khảo đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 dưới đây.
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 Tiểu học Hải An được xây dựng với thời gian làm bài là 40 phút. Các em học sinh sẽ được làm quen với nhiều dạng bài tập khác nhau như bài tập điền từ còn thiếu vào chỗ trống, bài tập chọn đáp án đúng, viết lại câu, đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi... Khi làm bài thi, các em cũng sẽ rút ra cho mình những kinh nghiệm cần thiết để hoàn thành bài thi chính thức với kết quả cao.
Download Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 Tiểu học Hải An
Bên cạnh đó đề thi học kỳ 1 môn tiếng anh lớp 4 cũng là tài liệu tham khảo rất hữu ích mà các em học sinh không thể bỏ qua. Để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi cuối hk1 thì việc thực hành làm đề thi học kỳ 1 môn tiếng anh lớp 4 sẽ rất hữu ích và là phương pháp ôn luyện rất khoa học.
Bên cạnh một số Đề thi giữa học kì 1 lớp 4 Thông tư 22 đã giới thiệu ở trên, ngân hàng đề thi online giữa kì lớp 4 của chúng tôi còn cung cấp cho độc giả một số Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 nhằm giúp bạn có thêm tài liệu để tự đánh giá, kiểm tra kiến thức của bản thân và có sự chuẩn bị kiến thức vững vàng nhất cho những bài kiểm tra, bài thi trên lớp sắp tới.
TOP 16 Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4, có cả đề thi sách Kết nối tri thức, giúp thầy cô tham khảo, nhanh chóng giao đề ôn tập học kì 1 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình.
Với 16 đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 4, có đáp án kèm theo, còn giúp các em học sinh lớp 4 nắm chắc cấu trúc đề thi, biết cách phân bổ thời gian làm bài cho hợp lý để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 1 năm 2023 - 2024 sắp tới. Mời các em cùng tham khảo bài viết:
Họ và tên:.....................................
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ INăm học: ............
Môn: TIẾNG ANH - LỚP 4Thời gian làm bài 40 phút
Bài 1. Hãy quan sát kỹ bức tranh rồi điền chữ cái chỉ bức tranh đó (2,5 điểm).
A. rubber B. plane C. badminton
D. cooking E. watch TV F. Maths
Bài 2. Đọc đoạn văn sau và tích vào câu đúng (T) hoặc sai (F) (2,5 điểm)
It is Friday today. We are having a break. We are doing exercise in the school playground.
Phong is jumping. Linda and Mai are playing badminton. Nam and Tom are skipping.
Quan and Peter are playing basketball. We are having a lot of fun here.
Bài 4. Hãy sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu có nghĩa (2,5 điểm).
------------------------------------------------------------------
2. you/ nationality/ What/ are/ ?
-----------------------------------------------------------------
3. school/ I /at /yesterday/ was /.
-----------------------------------------------------------------
4. What/ have/ you/ today/ subjects/ do/?
-----------------------------------------------------------------5. like/ a /I / kite/ flying/.
-----------------------------------------------------------------
Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4
Chọn đúng mỗi đáp án cho 0,5 điểm/ câu.
Tích đúng mỗi câu cho 0,5 điểm.
Chọn đúng mỗi đáp án cho 0,5 điểm/ câu.
Viết đúng thứ tự và chỉnh tả mỗi câu cho 0,5 điểm/ câu.
Viết sai chính tả 1, 2 lỗi trừ 50% số điểm mỗi câu.
Viết sai chính tả từ 3 trở lên không cho điểm.
4. What subjects do you have today?
I. Listen and number. (1 point)
II. Listen and draw lines. (1 point)
III. Listen and complete. (1 point)
1. – Can he ___________________?
2. – How many _______________ are there at your school?
3. – When do you have ______________?
4. – Where were you last weekend?
– I was in the _________________.
IV. Read and choose A, B or C. (1 point)
III. Listen and complete. (1 point)
1. – Can he ___________________?
2. – How many _______________ are there at your school?
3. – When do you have ______________?
4. – Where were you last weekend?
– I was in the _________________.
IV. Read and choose A, B or C. (1 point)
1. What do you do on Wednesdays?
3. What subjects do you have today?
V. Read and write T (True) or F (False). (0,75 point)
My name is Annie. I’m nine years old. I live in a big city. I can ride a bike but I can’t swim. Every Monday, I play football with my brother. Every Tuesday, I sing English songs with my friends at school. On Wednesdays, I help my mum do housework. On Thursdays, I roller skate in the park. Every Friday, I ride a bike.
1. Annie sings English songs on Tuesday. __________
3. She does housework with her mum every Thursday. __________
VI. Write suitable questions for the answers given. (0,75 point)
VII. Fill in the blanks. (1 point)
VIII. Write suitable answers to the questions using the given words. (1 point)
1. How many buildings are there in your school?
⭢ _______________________________________________________________
2. Where were you last weekend?
⭢ _______________________________________________________________
⭢ _______________________________________________________________
⭢ _______________________________________________________________
Answer the following questions.
- What subjects do you have today?
- How many classrooms are there at your school?
- Is there a garden in your school?
2. – How many computer rooms at your school?
3. – Is your sports day in November?
4. – What subjects do you have today?
2. – How many playgrounds are there at your school?
4. – Where were you last weekend?
1. ride a horse 2. playgrounds 3. science 4. countryside
(1) play football (2) park (3) roller skate (4) lemonade
1. There are three buildings (in my school).