Tiếng Anh Lớp 8 Unit 3 Lesson 3 A Closer Look 2

Tiếng Anh Lớp 8 Unit 3 Lesson 3 A Closer Look 2

Kính chào các thầy, cô! Hiện tại, kinh phí duy trì hệ thống dựa chủ yếu vào việc đặt quảng cáo trên hệ thống. Tuy nhiên, đôi khi có gây một số trở ngại đối với thầy, cô khi truy cập. Vì vậy, để thuận tiện trong việc sử dụng thư viện hệ thống đã cung cấp chức năng...

Kính chào các thầy, cô! Hiện tại, kinh phí duy trì hệ thống dựa chủ yếu vào việc đặt quảng cáo trên hệ thống. Tuy nhiên, đôi khi có gây một số trở ngại đối với thầy, cô khi truy cập. Vì vậy, để thuận tiện trong việc sử dụng thư viện hệ thống đã cung cấp chức năng...

Listen and practice the sentences. Underline the words with /ʊə/, and circle the words with /ɔɪ/.

She is a noisy and curious girl.

They joined a full-day city tour.

I found it enjoyable to watch the tournament.

She’ll record our voices during the interview.

He is not acting very mature and is starting to annoy me.

Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 8 Unit 3: A Closer Look 1. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 8 Global Success.

Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học IELTS Junior với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.

Xem tiếp: Tiếng Anh 8 unit 3 a closer look 2

Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.

Put the verbs in brackets in the present continuous.Look at the pictures. Write sentences like the example. Use positive or negative present continuous verbs.Work in pairs. Look at the pictures. Ask and answer.Put the verbs in brackets in the present simple or present continuous.CharadesGrammarThe present continuousGrammarThe present continuousWe use the present continuous for actions happening now.Example: - She’s talking.- They’re not talking. We can use the present continuous with now, at present, or at the moment.Example: - I’m doing my homework at present.- A: Are you reading now?B: Yes, I am.Tuesday, October 26th, 2021Unit 3: A closer look 2The present continuous (Thì hiện tại tiếp diễn )Ex: You learn English. S V O(+) S + is/am/are + V-ing + O.(-) S + is/am/are + not+ V-ing + O.(?) Is/Am/Are + S + V-ing + O?Yes, S + is/am/are.No, S +is/am/are + not.(+) You are learning English.(-) You are not learning English.(?) Are you learning English?- Yes, I am. / - No, I am not.2. Use (cách dùng): thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động / sự việc đang xảy ra ngay lúc nói.Từ nhận biết: now, at the moment, at present, at this time, right now, look, listen…1. Form ( công thức):Put the verbs in brackets in the present continuous.1.Nam (read)2.They (play)3.My sister (not make)4.I (go) to the supermarket at the moment.5.is readingare playingisn’t makingam goingAretalkinga book now.a book now.football at the moment.football at the moment.a sandwich at present.a sandwich at present.they (talk) about their new friends?(+) S + is/am/are + V-ing + O.(-) S + is/am/are + not+ V-ing + O.(?) Is/Am/Are + S + V-ing + O?Yes, S + is/am/are.No, S +is/am/are + not.Look at the pictures. Write sentences like the example. Use positive or negative present continuous verbs.Example:She’s talking to Mai. (talk)1.Nam and Ba(eat ice cream) 2.Lan and Trang (take photos) 3.Ha(write a letter) 4.Duong and Hung (play badminton) 5.Phong (draw a picture) are taking photos.are not / aren’t eating ice cream.is / Ha’s writing a letter.aren’t playing badminton.is not / isn’t drawing a picture......Work in pairs. Look at the pictures. Ask and answer.Example:A: your sister / make a cake? Is your sister making a cake?B: Yes, she is.(?) Is/Am/Are + S + V-ing + O?Yes, S + is/am/are.No, S +is/am/are + not.1A: your friend / swim?B:Is your friend swimming?Yes, he is.(?) Is/Am/Are + S + V-ing + O?Yes, S + is/am/are.No, S +is/am/are + not.2A: they / listen to music?B:Are they listening to music?No, they aren’t.(They’re / They are having a picnic.)3A: Mi / play the piano?B:Is Mi playing the piano?No, she isn’t.(She’s / She is doing karate.)4A: they / learn English?B:Are they learning English?Yes, they are.5A: your friends / cycle to school?B:Are your friends cycling to school?No, they aren’t.(They’re / They are walking to school.)GrammarI/The present continuous(+) S + is/am/are + V-ing + O.(-) S + is/am/are + not+ V-ing + O.(?) Is/Am/Are + S + V-ing + O?Yes, S + is/am/are.No, S +is/am/are + not.Từ nhận biết: now/ at the moment/ at present, look, listen, at this time….II/The simple present*Từ nhận biết:- Always/ usually / often / frequently / sometimes / seldom / rarely / hardly / never /generally / regularly / every…doesnot / doesn’t walkPut the verbs in brackets in the present simple or present continuous.4.I (write)5.He (not do) He (read)1.My best friend (not walk) Sometimes she (cycle) . 2.Look! What3. every afternoon?cyclesisplayingDostudyam / ‘m writingis reading.isn’t doingto school every day. to school every day. he (play) ?in the library your friends (study) your friends (study) in the library in the library an email to my friend now.an email to my friend now.his homework now.his homework now..Example:A: Are you dancing?B: No, I’m not.C: Are you looking for something?B: Yes, I am.Take turns to mime different actions. Others guess what you are doing.CharadesCharadesTake turns to mime different actions. Others guess what you are doing.Example:A: Are you learning Biology?B: No, I’m not.C: Are you learning English?B: Yes, I am.A: Do you learn Biology?B: No, I don’t.C: Do you learn English?B: Yes, I o.Homework- Learn the new words by heart.Prepare: Unit 3: skills 1

Kính chào các thầy, cô! Hiện tại, kinh phí duy trì hệ thống dựa chủ yếu vào việc đặt quảng cáo trên hệ thống. Tuy nhiên, đôi khi có gây một số trở ngại đối với thầy, cô khi truy cập. Vì vậy, để thuận tiện trong việc sử dụng thư viện hệ thống đã cung cấp chức năng...

Choose the correct answer A, B or C.

1. Our class has a(n) __________, and we often post questions there to discuss.

A. office               B. forum              C. club

Giải thích: Trong câu này, lớp của chúng ta có một diễn đàn và chúng ta thường đăng các câu hỏi lên đó để thảo luận. Từ “forum” có nghĩa là diễn đàn hoặc hội nghị.

2. We try to meet our parents’ __________, but it is hard.

A. dreams               B. interests               C. expectations

Giải thích: Trong câu này, chúng ta cố gắng đáp ứng kỳ vọng của cha mẹ nhưng rất khó khăn. Từ “expectations” có nghĩa là kỳ vọng hoặc mong đợi.

3. He is a big __________ and scares his weaker classmates.

A. bully               B. forum               C. pressure

Giải thích: Trong câu này, anh ta là một kẻ bắt nạt lớn và đáng sợ các bạn học sinh yếu hơn. Từ “bully” có nghĩa là kẻ bắt nạt hoặc đối xử tàn nhẫn với ai đó.

4. She was chatting with her friends, so she couldn’t __________ on the lesson.

A. concentrate               B. coach               C. advise

Giải thích: Trong câu này, cô ấy đang trò chuyện với bạn bè của mình, vì vậy cô ấy không thể tập trung vào bài học. Từ “concentrate” có nghĩa là tập trung hoặc chú ý vào một điều gì đó.

5. We have __________ from our exams, peers, and parents. This makes us feel very stressed.

A. interests               B. pressure               C. friends

Giải thích: Trong câu này, chúng ta có áp lực từ các kỳ thi, bạn bè và cha mẹ của mình. Điều này khiến chúng ta cảm thấy rất căng thẳng. Từ “pressure” có nghĩa là áp lực hoặc sức ép.

Use the correct forms of the verbs in 1 to complete the sentences.

1. I __________ the school website and found pictures of school activities.

Giải thích: Trong câu này, “I” đã duyệt qua trang web của trường và tìm thấy những hình ảnh về các hoạt động của trường. Từ “browse” có nghĩa là duyệt qua hoặc xem qua một cách nhanh chóng. Động từ “found’ cho thấy câu đang ở thì quá khứ nên đáp án là “browsed”.

2. Our teacher __________ a video of our last meeting in our forum for everyone to see.

Giải thích: Trong câu này, từ cần điền vào chỗ trống phải chỉ một hành động giáo viên đã thực hiện với video của cuộc họp trước.. "Upload" có nghĩa là đăng tải một tệp lên mạng. Vì vậy, từ "uploaded" (ở thì quá khứ đơn).

3. She __________ with some old friends at the English club.

Giải thích: Trong câu này, từ cần điền vào chỗ trống nên thể hiện một hành động đang diễn ra ở hiện tại hoặc thường xuyên diễn ra. “Connect” có nghĩa là kết nối hoặc liên lạc với ai đó. Vì vậy, từ “connects” (ở thì hiện tại đơn) phù hợp vì nó cho thấy hành động này là một phần thông thường của hoạt động của cô ấy tại câu lạc bộ tiếng Anh.

4. Tom __________ the notifications and saw some new posts.

Giải thích: Trong câu này, Tom đã kiểm tra thông báo và thấy một số bài đăng mới. Từ “check” có nghĩa là kiểm tra hoặc xác minh một điều gì đó. Động từ “saw” cho thấy câu đang ở thì quá khứ nên đáp án là “checked”.

5. Mi often __________ to her Instagram account to chat with her friends.

Giải thích: Trong câu này, Mi thường xuyên đăng nhập vào tài khoản Instagram của mình để trò chuyện với bạn bè. Từ “log on” có nghĩa là đăng nhập vào một tài khoản hoặc hệ thống. Trạng từ “often” và chủ ngữ “Mi” số ít cho thấy đi sau phải là động từ đuôi s/es. Vì vậy đáp án là “logs on”.