Trong thời đại hội nhập hiện nay, ngoại ngữ là hành trang tất yếu để phát triển cá nhân, đặc biệt là Tiếng Anh. Trình độ B2 là cấp độ Anh ngữ thứ tư trong Khung Tham chiếu Ngôn ngữ Chung Châu Âu (CEFR). Ở trình độ này, học viên có thể hoạt động độc lập trong nhiều môi trường học thuật và công việc bằng tiếng Anh, dù ở phạm vi sắc thái và độ chính xác hạn chế. Do đó, để chinh phục trình độ B2, phụ huynh và con cần phải đưa ra lộ trình phù hợp, cụ thể và rõ ràng nhất.
Trong thời đại hội nhập hiện nay, ngoại ngữ là hành trang tất yếu để phát triển cá nhân, đặc biệt là Tiếng Anh. Trình độ B2 là cấp độ Anh ngữ thứ tư trong Khung Tham chiếu Ngôn ngữ Chung Châu Âu (CEFR). Ở trình độ này, học viên có thể hoạt động độc lập trong nhiều môi trường học thuật và công việc bằng tiếng Anh, dù ở phạm vi sắc thái và độ chính xác hạn chế. Do đó, để chinh phục trình độ B2, phụ huynh và con cần phải đưa ra lộ trình phù hợp, cụ thể và rõ ràng nhất.
Cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả
Việc học từ vựng nhanh quên là vấn đề phổ biến thường gặp ở các bạn học tiếng Anh. Để cải thiện vấn đề này, các bạn có thể áp dụng một số phương pháp như mỗi ngày dành 10 - 15 phút ôn tập lại từ vựng và đặt câu với từ vựng đó. Việc ôn tập thường xuyên, liên tục sẽ giúp bạn ghi nhớ một cách sâu hơn.
Bên cạnh đó, bạn có thể sử dụng kết hợp thêm các phương pháp khác như học bằng hình ảnh, học từ vựng theo chủ đề giúp bạn tập trung vào từ vựng và ngữ pháp liên quan đến một lĩnh vực cụ thể, giúp cho quá trình học trở nên dễ dàng và hữu ích trong các tình huống thực tế.
Xem thêm: 4 CÁCH HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH HIỆU QUẢ CHO MỌI LỨA TUỔI
- Photography /fəˈtɑː.ɡrə.fi/: Nhiếp ảnh
- Printmaking /ˈprɪntˌmeɪkɪŋ/: In ấn
- Film-making /fɪlm meɪ.kɪŋ/: Làm phim
- Architecture /ˈɑːr.kə.tek.tʃɚ/: Kiến trúc
- Background music /ˈbækˌgraʊnd ˈmjuzɪk/: Nhạc nền
- Classical /ˈklæsɪkəl/: Nhạc cổ điển
- Country /’kʌntri/: Nhạc đồng quê
- Symphony /’simfəni/: Nhạc giao hưởng
Học tiếng Anh qua chủ đề môn học
Các môn học xã hội thường bao gồm một loạt các lĩnh vực nghiên cứu về xã hội, văn hóa,... Dưới đây là từ vựng tiếng Anh về môn học lĩnh vực xã hội phổ biến:
- Literature /ˈlɪt̬.ɚ.ə.tʃɚ/: Ngữ văn
- Hiѕtorу /ˈhɪs.t̬ɚ.i/: Lịch sử
- Geographу /dʒiˈɑː.ɡrə.fi/: Địa lý
- Sociologу /ˌsoʊ.siˈɑː.lə.dʒi/: Xã hội học
- Philoѕophу /fɪˈlɑː.sə.fi/: Triết học
- Pѕуchologу /saɪˈkɑː.lə.dʒi/: Tâm lý học
- Civic education /ˈsɪv.ɪk ˌedʒ.əˈkeɪ.ʃən/: Giáo dục công dân
- Cultural studies /ˈkʌlʧərəl ˈstʌdiz/: Nghiên cứu văn hóa
- Anthropology /ˌænθrəˈpɒləʤi/: Nhân chủng học
Amslink đã tổng hợp chi tiết thông dụng mà bất cứ ai khi học tiếng Anh sẽ hay sử dụng và bắt gặp nhiều trong các tình huống giao tiếp cũng như trong bài tập.
Môn tự nhiên gồm các môn học được xây dựng và phát triển dựa trên nền tảng của các môn như toán học, vật lý, hóa học,...
- Astronomy /əˈstrɑː.nə.mi/: Thiên văn học
- Algebra /ˈæl.dʒə.brə/: Đại số
- Geometry /dʒiˈɑː.mə.tri/: Hình học
- Calculuѕ /ˈkæl.kjə.ləs/: Giải tích
- Computer science /kəmˌpjuː.t̬ɚ ˈsaɪ.əns/: Tin học
- Engineering /ˌen.dʒɪˈnɪr.ɪŋ/: Kỹ thuật
- Chemistry /ˈkeməstrē/: Hóa học
Xem thêm: BỎ TÚI TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ HAY DÙNG NHẤT [PHẦN 1]
Những môn thể thao này không chỉ mang lại lợi ích về sức khỏe mà còn giúp phát triển kỹ năng đội nhóm, sự kiên trì. Cùng tìm hiểu các môn học bằng tiếng Anh về lĩnh vực thể thao sau đây nhé.
- Basketball /ˈbæskɪtbɔːl/: Bóng rổ
- Baseball /ˈbeɪsbɔːl/: Bóng chày
- Table tennis /ˈteɪbl tenɪs/: Bóng bàn
- Regatta /rɪˈɡɑːtə/: Đua thuyền
- Volleyball /ˈvɑːlibɔːl/: Bóng chuyền
- Badminton /ˈbædmɪntən/: Cầu lông