Lịch Sử Lớp 6 Ôn Tập Học Kì 1

Lịch Sử Lớp 6 Ôn Tập Học Kì 1

Bộ đề cương ôn tập kì 1 lớp 6 môn Tiếng Anh mới nhất, nhiều đề cương có đáp án chi tiết.

Bộ đề cương ôn tập kì 1 lớp 6 môn Tiếng Anh mới nhất, nhiều đề cương có đáp án chi tiết.

IX. Sở hữu cách ở trong tiếng Anh – Possessive ‘s (Ôn thi tiếng anh lớp 6)

– Sở hữu cách được sử dụng để diễn đạt sự sở hữu.

Người làm chủ + ‘s + sự vật/sự việc/con người mà thuộc về quyền sở hữu (tức là thuộc về con người đó)

Rosie’s shirt (áo sơ mi của Rosie)

Hiddleston’s father (cha của Hiddleston)

– Danh từ số nhiều mà không có S, thì thêm ‘S.

E.g: children’s books (những cuốn sách của lũ trẻ em)

– Danh từ số ít nhưng mà lại có s cuối mỗi từ (như là tên riêng, hoặc là một danh từ có s sẵn), thì thêm ‘s.

E.g: Doris’s trousers (quần dài của Doris), my boss’s son (đứa con trai của người sếp tôi)

– Danh từ là danh từ số nhiều mà có chữ S, chỉ cho thêm mỗi dấu phẩy, không thêm chữ S.

E.g: students’ library (thư viện của những người sinh viên)

– Nếu sự vật hay con người thuộc về hai danh từ khác nhau được nối với nhau bằng chữ “AND” chỉ thêm ‘s đằng sau danh từ thứ hai.

E.g: Carol and Thuy’s car (xe hơi của Carol và Thuy)

– Sở hữu cách chỉ có sự dụng cho con người, quốc gia và sự vật có sự sống (E.g: my cat’s tail), ngoài ra thì có thể dùng sở hữu cách dành cho tàu bè hoặc xe cộ hoặc máy bay (nhưng trong trường hợp này thì cấu trúc of + danh từ thì sẽ thông dụng hơn) và cho thời gian (E.g: today’s announcement).

– Chúng ta có thể bỏ bớt đi danh từ đằng sau ‘s nếu đó là từ thông dụng, và ai cũng biết.

E.g: my mother’s (flat), the doctor’s (knife), the baker’s (stove)…

– Danh từ sau ‘s thì sẽ không có “the”.

E.g: the truck of the engineer ⇒ the engineer’s truck.

– Đối với đồ vật, thì phải dùng từ “of” (có nghĩa là “của”) và từ “the” cho hai từ danh từ nếu như không có tính từ sở hữu hay là những từ “this”, “these”,  “that”, “those”.

E.g: the roof of my class, the floor of the house.

IV. Superlative – So sánh nhất (Ôn thi tiếng anh lớp 6)

Short adj: S + V + the + adj + est + N/pronoun

Long adj: S + V + the most + adj + N/pronoun.

Ex: She is the tallest girl in the town.

He is the most elegant boy in my class.

Dạng khác: S + V + the least + adj + N/pronoun(ít nhất)

bad/ worse/ the worst – good/ better/ the best – little/ less/ the least – far/ farther(further)/ the farthest(the furthest) – many(much)/ more/ the most.

VIII. Possessive pronouns – Đại từ sở hữu (Ôn thi tiếng anh lớp 6)

– Đại từ sở hữu được sử dụng để chỉ sự sở hữu và sự thay thế cho một danh từ, một cụm danh từ mà đã được nhắc đến từ trước đó.

a) Sử dụng thay cho một tính từ sở hữu và thay cho một danh từ đã nói ở phía trước.

I gave it to my friends and to yours too. (= your friends) – Tôi đưa nó cho những người bạn của tôi và những người bạn của bạn

b) Sử dụng ở trong dạng câu sở hữu kép

He is a senior of mine. – Anh ta là một người đàn anh của tôi.

c) Sử dụng ở đằng cuối các lá thư như là một quy ước. Trường hợp này người ta sẽ chỉ sử dụng ở ngôi thứ hai.

Ví dụ: “Yours sincerely,” được sử dụng ở cuối đoạn của bức thư.

BÀI GIẢNG GIÚP CON LUYỆN THI LỚP 10 CHỈ 399K

Phụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 9 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay!

Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Đề thi, giáo án các lớp các môn học

Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 7 tất cả các môn Toán, Văn, Anh, Lý, Sinh, Sử, Địa.

Cập nhật đề thi học kì của các trường trên cả nước tất cả các năm

III. Comparative – So sánh hơn (Ôn thi tiếng anh lớp 6)

Tính từ mà có một âm tiết, hoặc có hai âm tiết nhưng chữ cái kết thúc ở cuối cùng của âm tiết thứ hai là –y, –le, –er, –ow và –et thì được cho là tính từ ngắn.

Eg: Short – ngắn; Clever –khéo léo, khôn khéo; Sweet – ngọt.

Những tính từ mà có từ hai âm tiết trở lên thì được gọi là tính từ dài.

Ví dụ như: Beautiful, Ridiculous, Intelligent, Expensive

Short Adj: S + V + adj + er + than + N/pronoun

Long Adj: S + V + more + adj/N + than + N/pronoun

Eg: She is definitely taller than me.

This book has more images than that one.

Dạng khác: S + V + less + adj/N + than + N/pronoun.(ít hơn)

+ Trong câu phép so sánh hơn kém, đối với những tính từ ngắn thì ta chỉ cần thêm đuôi – er vào sau thôi. Ở trong câu so sánh hơn nhất thì thêm đuôi – est.

+ Thêm đuôi –r nếu tính từ đó kết thúc ở tận cùng bằng một nguyên âm là – e ở trong câu so sánh hơn kém, hoặc là thêm đuôi –st nếu đó là câu so sánh hơn nhất.

+ Nếu tính từ đó kết thúc bằng chữ cái “y” thì khi ở trong câu so sánh: ta bỏ đuôi “y” để thêm đuôi -ier nếu ở trong câu so sánh hơn kém, và sẽ thêm đuôi -iest nếu ở trong câu so sánh hơn nhất.

+ Nếu đứng trước phụ âm sau cùng là một nguyên âm thì cần gấp đôi phụ âm đó rồi mới thêm đuôi – er hoặc – iest.

+ Ở trong câu so sánh hơn kém thì chỉ cần thêm “more” vào ở trước tính từ, ở trong câu so sánh hơn nhất thì sẽ cho thêm “the most” vào ở trước tính từ.

+ Những tính từ ngắn mà kết thúc bằng đuôi –ed thì vẫn dùng “more” hoặc “the most” nếu trước tính từ ở trong câu so sánh.

+ Những tính từ mà kết thúc bằng đuôi –er, –le,–ow và –et thì có thể là vừa thêm đuôi -er, -iest vào sau hoặc là có thể thêm “more”, “the most” vào ở trước tính từ.

+ Một số tính từ bất quy tắc khi ở trong câu so sánh hơn kém hoặc cao nhất, thì em phải phải học thuộc chúng.

VII. Simple future tense – Thì tương lai đơn (Ôn thi tiếng anh lớp 6)

Thì tương lai đơn ở trong tiếng anh (Simple future tense) sẽ được dùng khi không ở trong kế hoạch hoặc chưa được quyết định là sẽ làm gì trước khi chúng ta thực hiện hành động nói. Chúng ta đưa ra quyết định tự phát ngay tại thời điểm nói. Thường thì sử dụng thì tương lai đơn cùng với động từ “think” ở đoạn đầu câu.

– Diễn đạt, biểu lộ một quyết định tại thời điểm nói.

– Đưa ra một lời yêu cầu, một lời đề nghị, một lời mời.

– Diễn đạt, biểu lộ một dự đoán mà không có sự căn cứ.

Trả lời: Yes, S + will./ No, S + won’t.

Trong câu có những trạng từ chỉ thời gian ở trong tương lai:

– in + khoảng thời gian: trong/khoảng/trong khoảng … nữa (in 3 minutes: trong khoảng ba phút nữa)

– tomorrow: buổi ngày mai, ngày mai

– Next day: buổi tới, ngày hôm tới

– Next week/ next month/ next year: Trong tuần tới/ trong tháng tới/ trong năm tới

Trong câu có sử dụng những động từ để chỉ quan điểm như là:

– think/ suppose/ believe/ …: nghĩ/ cho rằng là/ tin là

Đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 6 Học kì 1 năm 2023-2024

Tài liệu Đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 6 Học kì 1 mới nhất trình bày khái quát lại ngữ pháp, các dạng bài tập cũng như các đề thi Tiếng Anh tự luyện nhằm mục đích giúp học sinh ôn luyện và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 6.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I LỚP 6 THÍ ĐIỂM

Find the word which has different sound in the part underlined:

1.A. funny                B. lunch                 C. sun                    D. computer

2.A. photo                B. going                 C. brother              D. home

3.A. school               B. teaching             C. chess                 D. chalk

4.A. cold                   B. volleyball          C. telephone           D. open

5.A. meat                  B. reading              C. bread                 D. seat

6.A. writes                B. makes                C. takes                  D. drives

7.A. never                 B. often                  C. when                 D. tennis

8.A. Thursday          B. thanks               C. these                  D. birthday

9.A. advice               B. price                  C. nice                   D. police

10.A. coffee                B. see                     C. agree                 D. free

11.A. city                              B. cathedral            C. central               D. cinema

12.A. every                 B. prepare              C. relative              D. helping

13.A. chat                   B. peach                 C. chocolate           D. chemistry

14.A. leave                 B. break                 C. repeat                D. peaceful

15.A. money               B. close                  C. most                  D. judo

1.---------------------          2.---------------------- 3.------------------------    4. ---------------------

5.----------------                          6. ------------------                      7.-------------------------

8. -------------------------             9.---------------                           10.---------------------

II. Read the definition and write the words. (1m)

1.This person is always doing a lot of work.                                          -----------------------

2.This person likes talking very much.                                                  -----------------------

3.It is a large picture printed on paper and you put it on a wall as decoration.-----------------------

4.It has many letters and words. You use it to look up new words.          ----------------------

5.This person likes sports and doing sports.                                           -------------------------

III. What are these places? Write the words in the spaces

1. It is a place where we go to buy stamps or send mail.                        -------------------------

2. It is a place where we borrow books.                                                 ----------------------

3. It is a place where we watch a film.                                                   -------------------------

4. It is a place where we go to walk, play and relax.                              -------------------------

5. It is a place where we can look at paintings.                                      -------------------------

IV. Put the verbs in brackets in the correct tense form

1.School(finish)---------------- at 4.30 pm every day.

2.------------you often  (eat) -------lunch in the school canteen?

3.Listen! -------------they (sing) ----------------- in the classroom?

4.My family like (spend) ------------- our summer holidays at the seaside.

5.She (have) ------------- long black hair.

6.My father (be)------------- very kind.

7.I (go)------------ to the cinema with my sister this evening.

8.What ---------- your brother  (do)-----------now?  He (practice)-------- speaking English.

9.Where -----------you (be), Phong? – I’m upstairs. I (study) -------------------------- lessons

10.My father (watch)--------------TV  every evening.

V. Write sentences, using the comparative or superlative forms of the adjectives

...................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

3.Life in the city /exciting/ life in the countryside.

..................................................................................................................................................

4.Doing our homework/important/ reading a novel.

....................................................................................................................................................

5.Ho Chi Minh City/big/Ha Noi capital.

................................................................................................................................................

6.Mount Everest/the/high/the world.

...................................................................................................................................................

7.Ba Be Lake/the/large/in Viet Nam.

.................................................................................................................................................

8.Mekong River/the/long/ in Viet Nam.

.................................................................................................................................................

9.Uluru / the/ beautiful/mountain/ Australia

.................................................................................................................................................

10.Lan/the/good/English/my class.

...............................................................................................................................................

VI. Choose A,B,C,D for each gap in the following sentences.

1. Our school ........................................... by green fields.

A. is surrounded         B. is surround                          C. surrounds        D. surround

2. My friends want to study in a/an .............. school because they want to learn English with  English speaking teachers there.

A. national                B. international                         C. creative D. boarding

3. They are healthy. They do ........................... everyday.

A. football                 B. physics        C. judo            D. breakfast

4....................... Lan often ....................... homework after school?

A. Does/do                B. Is/do           C. Does/doing D.  Is/does

A. on            B. for           C. at           D. to

6.  Would you like to come to my house for lunch?

A. Yes, sure           B. No, I don’t.       C. I’m sorry. I can’t                   D. Yes, I would.

7.  Can you ______ the biscuits for me, please?

A. play                   B. pass                   C. do            D. have

8.  Lan has ________________ hair.

A. long black curly                    B. long curly black

C. black long curly                              D. long black curly

9. Lan often ------------ her bike to visit his hometown.

A. drives                B. flies                   C. rides                  D. goes

10. What would you like to drink now? ----------------------------------------------

A. No, thank you   B. Yes, please        C. I like to do nothing      D. apple juice, please

11. I can’t come right now. I ------------ when I finish my homework.

A. am coming        B. come                 C. will come                    D. came

12. If you read more, your vocabulary will -------------- every day.

A. good                 B. well                   C. better                 D. best

13. It is wrong of you to do this. This -----------------never happen again

A. does                  B. would                C. will                              D. must

14. “--------------------------------“? “He is of medium height, with black hair and dark skin”

A. What is your new friend like?                   B. What does your new friend look like?

C. How is your new friend?                 D. What does your new friend like ?

15. “-------------------------do you play table tennis? – Once a week

A. How much        B. How long          C. How for            D. How often

16. Trung wants to become a musician. He thinks it is the -------------job in the world.

A. good                 B. more good                   C better                  D. best

17. There are too many buildings------------this city.

A. in                      B. at                       C. with                   D. on

18. Excuse me, I’m looking for a telephone box”. “There ‘s one---------------------”

A. straight              B. at the corner of the street       C. turn right           D. going left

19. My parents always say that I --------take things without asking.

A. needn’t              B. mayn’t               C. shouldn’t           D. won’t

20. “Would you like me turn off your computer?” “-------------. I ‘ll do it myself.”

A. No, thanks                B. Yes, please        C. Don’t do it         D. Of course

VII. Change into negative and question form

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

4. My mother is very king and helpful.

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

VIII. Match the questions with correct answers

Xem thêm Đề cương ôn tập Tiếng Anh các lớp chọn lọc, hay khác: